Phụ lục 14
DANH MỤC BIỆT THỰ PHÁP CÓ GIÁ TRỊ
( Căn cứ theo quyết định số 7177/Q Đ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội và các quyết định bổ xung sửa đổi của cấp thẩm quyền nếu có }
Số TT | Giá trị | Số lượng |
1 | Biệt cũ xếp nhóm 1 (Giá trị đặc biệt ) | 225 |
2 | Biệt cũ xếp nhóm 2 (Giá trị đáng chú ý ) | 382 |
3 | Biệt cũ xếp nhóm 3 (Giá trị trubf bình ) | 646 |
Tổng | 1253 |
DANH MỤC 225 BIỆT THỰ CŨ XẾP NHÓM 1 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Danh mục 225 biệt thự cũ xếp nhóm 1 xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội. Theo Sở Xây dựng Hà Nội, các biệt thự có kiến trúc kiểu Pháp là tài sản có giá trị lớn về mặt kinh tế xã hội vì mỗi biệt thự có dáng, kiến trúc riêng tạo nên nét độc đáo, góp phần tô điểm cho diện mạo của đô thị, làm phong phú thêm cảnh quan môi trường.
I. 115 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
Số TT | Tên phố (Ngõ) | Lẻ | Chẵn | Tên phường |
1 | Bà Huyện Thanh Quan | 5 | Điện Biên | |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | 7 | Điện Biên | |
3 | Bà Huyện Thanh Quan | 10 | Điện Biên | |
4 | Bà Huyện Thanh Quan | 12 | Điện Biên | |
5 | Cao Bá Quát | 23 | Điện Biên | |
6 | Cao Bá Quát | 25 | Điện Biên | |
7 | Cao Bá Quát | 27 | Điện Biên | |
8 | Chu Văn An | 1 | Điện Biên | |
9 | Chu Văn An | 2A | Điện Biên | |
10 | Chu Văn An | 8 | Điện Biên | |
11 | Chu Văn An | 9 | Điện Biên | |
12 | Chu Văn An | 11 | Điện Biên | |
13 | Chu Văn An | 13 | Điện Biên | |
14 | Chu Văn An | 15 | Điện Biên | |
15 | Chùa Một Cột | 1 | Điện Biên | |
16 | Chùa Một Cột | 3 | Điện Biên | |
17 | Chùa Một Cột | 5 | Điện Biên | |
18 | Chùa Một Cột | 6 | Điện Biên | |
19 | Chùa Một Cột | 7 | Điện Biên | |
20 | Chùa Một Cột | 11 | Điện Biên | |
21 | Đặng Dung | 2 | Điện Biên | |
22 | Điện Biên Phủ | 26 | Điện Biên | |
23 | Điện Biên Phủ | 33 | Điện Biên | |
24 | Điện Biên Phủ | 41 | Điện Biên | |
25 | Điện Biên Phủ | 43 | Điện Biên | |
26 | Điện Biên Phủ | 45 | Điện Biên | |
27 | Điện Biên Phủ | 47 | Điện Biên | |
28 | Điện Biên Phủ | 49 | Điện Biên | |
29 | Hoàng Diệu | 6 | Quan Thánh | |
30 | Hoàng Diệu | 26 | Điện Biên | |
31 | Hoàng Diệu | 30 | Điện Biên | |
32 | Hoàng Diệu | 34 | Điện Biên | |
33 | Hoàng Diệu | 58 | Điện Biên | |
34 | Hoàng Diệu | 63+65 | Điện Biên | |
35 | Hoàng Hoa Thám | 183 | Ngọc Hà | |
36 | Hùng Vương | 10 | Điện Biên | |
37 | Hùng Vương | 12 | Điện Biên | |
38 | Hùng Vương | 25 | Điện Biên | |
39 | Khúc Hạo | 6 | Điện Biên | |
40 | Khúc Hạo | 8 | Điện Biên | |
41 | Khúc Hạo | 10 | Điện Biên | |
42 | Lê Hồng Phong | 2 | Điện Biên | |
43 | Lê Hồng Phong | 4 | Điện Biên | |
44 | Lê Hồng Phong | 5A+5B | Điện Biên | |
45 | Lê Hồng Phong | 6 | Điện Biên | |
46 | Lê Hồng Phong | 6A | Điện Biên | |
47 | Lê Hồng Phong | 6B | Điện Biên | |
48 | Lê Hồng Phong | 8 | Điện Biên | |
49 | Lê Hồng Phong | 9 | Điện Biên | |
50 | Lê Hồng Phong | 23B | Điện Biên | |
51 | Nguyễn Cảnh Trân | 2 | Quán Thánh | |
52 | Nguyễn Cảnh Trân | 4 | Quán Thánh | |
53 | Nguyễn Cảnh Trân | 5 | Quán Thánh | |
54 | Nguyễn Cảnh Trân | 6 | Quán Thánh | |
55 | Đường Thanh Niên | 9 | Quán Thánh | |
56 | Nguyễn Thái Học | 44 | Điện Biên | |
56 | Nguyễn Thái Học | 44 | Điện Biên | |
57 | Nguyễn Thái Học | 46 | Điện Biên | |
58 | Nguyễn Thái Học | 48+50 | Điện Biên | |
59 | Nguyễn Thái Học | 56 | Điện Biên | |
60 | Nguyễn Thái Học | 58 | Điện Biên | |
61 | Nguyễn Thái Học | 60 | Điện Biên | |
62 | Nguyễn Thái Học | 67 | Điện Biên | |
63 | Nguyễn Thái Học | 84+84B | Điện Biên | |
64 | Ông Ích Khiêm | 5 | Quán Thánh | |
65 | Phan Đình Phùng | 49 | Quán Thánh | |
66 | Phan Đình Phùng | 51 | Quán Thánh | |
67 | Phan Đình Phùng | 53 | Quán Thánh | |
68 | Phan Đình Phùng | 55 | Quán Thánh | |
69 | Phan Đình Phùng | 57 | Quán Thánh | |
70 | Phan Đình Phùng | 59-61 | Quán Thánh | |
71 | Phan Đình Phùng | 62 | Quán Thánh | |
72 | Phan Đình Phùng | 63 | Quán Thánh | |
73 | Phan Đình Phùng | 64 | Quán Thánh | |
74 | Phan Đình Phùng | 65B | Quán Thánh | |
75 | Phan Đình Phùng | 66 | Quán Thánh | |
76 | Phan Đình Phùng | 67 | Quán Thánh | |
77 | Phan Đình Phùng | 68 | Quán Thánh | |
78 | Phan Đình Phùng | 68A | Quán Thánh | |
79 | Phan Đình Phùng | 69 | Quán Thánh | |
80 | Phan Đình Phùng | 70 | Quán Thánh | |
81 | Phan Đình Phùng | 71 | Quán Thánh | |
82 | Phan Đình Phùng | 72 | Quán Thánh | |
83 | Phan Đình Phùng | 74 | Quán Thánh | |
84 | Phan Đình Phùng | 76 | Quán Thánh | |
85 | Phan Đình Phùng | 78 | Quán Thánh | |
86 | Phan Đình Phùng (Ngõ-TT VPCP) | 66 | Quán Thánh | |
87 | Quán Thánh | 95B | Quán Thánh | |
88 | Quán Thánh | 103 | Quán Thánh | |
89 | Quán Thánh | 105A | Quán Thánh | |
90 | Quán Thánh | 154 | Quán Thánh | |
91 | Quán Thánh | 168 | Quán Thánh | |
92 | Quán Thánh | 180 | Quán Thánh | |
93 | Quán Thánh (Ngõ 105) | 3 | Quán Thánh | |
94 | Trần Phú | 25 | Điện Biên | |
95 | Trần Phú | 27 | Điện Biên | |
96 | Trần Phú | 29 | Điện Biên | |
97 | Trần Phú | 31A | Điện Biên | |
98 | Trần Phú | 31B | Điện Biên | |
99 | Trần Phú | 35 | Điện Biên | |
100 | Trần Phú | 39 | Điện Biên | |
101 | Trần Phú | 41+43 | Điện Biên | |
102 | Trần Phú | 42 | Điện Biên | |
103 | Trần Phú | 44+46 | Điện Biên | |
104 | Trần Phú | 47 | Điện Biên | |
105 | Trần Phú | 48A | Điện Biên | |
106 | Trần Phú | 49 | Điện Biên | |
107 | Trần Phú | 50 | Điện Biên | |
108 | Trần Phú | 51 | Điện Biên | |
109 | Trần Phú | 53 | Điện Biên | |
110 | Trần Phú | 54 | Điện Biên | |
111 | Trần Phú | 55A | Điện Biên | |
112 | Trần Phú | 55B | Điện Biên | |
113 | Trần Phú | 57 | Điện Biên | |
114 | Trúc Bạch | 95 | Trúc Bạch | |
115 | Trúc Bạch | 97 | Trúc Bạch |
II. 86 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
Số TT | Tên phố (Ngõ) | Lẻ | Chẵn | Phường |
117 | Bà Triệu | 60 | Hàng Bài | |
118 | Bà Triệu | 64 | Hàng Bài | |
119 | Bà Triệu | 67 | Hàng Bài | |
120 | Chân Cầm | 8 | Hàng Trống | |
121 | Đinh Công Tráng | 4 | Phan Chu Trinh | |
122 | Đinh Công Tráng | 6 | Phan Chu Trinh | |
123 | Hạ Hồi | 7 | Trần Hưng Đạo | |
124 | Hạ Hồi | 32 | Trần Hưng Đạo | |
125 | Hàng Buồm | 19 | Hàng Buồm | |
126 | Lê Phụng Hiểu | 5 | Tràng Tiền | |
127 | Lê Phụng Hiểu | 7 | Tràng Tiền | |
128 | Lê Phụng Hiểu | 9 | Tràng Tiền | |
129 | Lê Phụng Hiểu | 12 | Tràng Tiền | |
130 | Lê Phụng Hiểu | 18 | Tràng Tiền | |
131 | Lê Thánh Tông | 3 | Phan Chu Trinh | |
132 | Lê Thánh Tông | 9 | Phan Chu Trinh | |
133 | Lý Nam Đế | 73 | Cửa Đông | |
134 | Lý Thái Tổ | 43 | Lý Thái Tổ | |
135 | Lý Thái Tổ | 51 | Tràng Tiền | |
136 | Lý Thái Tổ | 53 | Tràng Tiền | |
137 | Lý Thường Kiệt | 16 | Phan Chu Trinh | |
138 | Lý Thường Kiệt | 19 | Phan Chu Trinh | |
139 | Lý Thường Kiệt | 41 | Hàng Bài | |
140 | Lý Thường Kiệt | 51 | Trần Hưng Đạo | |
141 | Lý Thường Kiệt | 58 | Trần Hưng Đạo | |
142 | Lý Thường Kiệt | 59 | Trần Hưng Đạo | |
143 | Lý Thường Kiệt | 64 | Trần Hưng Đạo | |
144 | Lý Thường Kiệt | 65 | Trần Hưng Đạo | |
145 | Lý Thường Kiệt | 65A | Trần Hưng Đạo | |
146 | Lý Thường Kiệt | 66 | Trần Hưng Đạo | |
147 | Lý Thường Kiệt | 67 | Trần Hưng Đạo | |
148 | Lý Thường Kiệt | 72 | Trần Hưng Đạo | |
149 | Lý Thường Kiệt | 84 | Cửa Nam | |
150 | Ngô Quyền | 38 | Hàng Bài | |
151 | Ngô Quyền | 48 | Hàng Bài | |
152 | Ngô Quyền | 51 | Hàng Bài | |
153 | Ngô Quyền | 64 | Hàng Bài | |
154 | Ngô Quyền | 66 | Hàng Bài | |
155 | Ngô Quyền | 70 | Hàng Bài | |
156 | Ngô Quyền | 72 | Hàng Bài | |
157 | Nguyễn Gia Thiều | 3 | Trần Hưng Đạo | |
158 | Nguyễn Gia Thiều | 14 | Trần Hưng Đạo | |
159 | Phan Bội Châu | 18 | Cửa Nam | |
160 | Phan Bội Châu | 25 | Cửa Nam | |
161 | Phan Bội Châu | 26 | Cửa Nam | |
162 | Phan Chu Trinh | 12 | Phan Chu Trinh | |
163 | Phan Chu Trinh | 13 | Phan Chu Trinh | |
164 | Phan Chu Trinh | 15 | Phan Chu Trinh | |
165 | Quang Trung | 6B | Trần Hưng Đạo | |
166 | Quang Trung | 6C | Trần Hưng Đạo | |
167 | Quang Trung | 32 | Trần Hưng Đạo | |
168 | Quang Trung | 33 | Trần Hưng Đạo | |
169 | Quang Trung | 42 | Trần Hưng Đạo | |
170 | Quang Trung | 45 | Trần Hưng Đạo | |
171 | Quang Trung | 47 | Trần Hưng Đạo | |
172 | Tông Đản | 18 | Tràng Tiền | |
173 | Tông Đản | 20 | Tràng Tiền | |
174 | Tông Đản | 22 | Tràng Tiền | |
175 | Tông Đản | 24 | Tràng Tiền | |
176 | Thợ Nhuộm | 64 | Trần Hưng Đạo | |
177 | Thợ Nhuộm | 81 | Trần Hưng Đạo | |
178 | Thợ Nhuộm | 90 | Trần Hưng Đạo | |
179 | Trần Bình Trọng | 25 | Trần Hưng Đạo | |
180 | Trần Hưng Đạo | 13 | Phan Chu Trinh | |
181 | Trần Hưng Đạo | 27B | Phan Chu Trinh | |
182 | Trần Hưng Đạo | 43 | Hàng Bài | |
183 | Trần Hưng Đạo | 46 | Hàng Bài | |
184 | Trần Hưng Đạo | 51 | Hàng Bài | |
185 | Trần Hưng Đạo | 53 | Hàng Bài | |
186 | Trần Hưng Đạo | 58+60 | Trần Hưng Đạo | |
187 | Trần Hưng Đạo | 66 | Trần Hưng Đạo | |
188 | Trần Hưng Đạo | 68B | Trần Hưng Đạo | |
189 | Trần Hưng Đạo | 71 | Trần Hưng Đạo | |
190 | Trần Hưng Đạo | 77 | Trần Hưng Đạo | |
191 | Trần Hưng Đạo | 86 | Cửa Nam | |
192 | Trần Hưng Đạo | 89 | Trần Hưng Đạo | |
193 | Trần Hưng Đạo | 101 | Cửa Nam | |
194 | Trần Hưng Đạo | 106 | Cửa Nam | |
195 | Trần Quốc Toản | 56 | Trần Hưng Đạo | |
196 | Trần Quốc Toản | 59A | Trần Hưng Đạo | |
197 | Trần Quốc Toản | 59B | Trần Hưng Đạo | |
198 | Trần Quốc Toản | 61 | Trần Hưng Đạo | |
199 | Trần Quốc Toản | 63 | Trần Hưng Đạo | |
200 | Tràng Thi | 44 | Hàng Bông | |
201 | Tràng Thi | 53 | Hàng Bông |
III. 21 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
Số TT | Tên phố (Ngõ) | Lẻ | Chẵn | Phường |
202 | Bà Triệu | 185 | ||
203 | Bùi Thị Xuân | 136 | Bùi Thị Xuân | |
204 | Lê Đại Hành | 8 | Lê Đại Hành | |
205 | Ngô Thì Nhậm | 37 | Ngô Thì Nhậm | |
206 | Nguyễn Du | 59 | Nguyễn Du | |
207 | Nguyễn Du | 62 | Nguyễn Du | |
208 | Nguyễn Du | 84A+84B | Nguyễn Du | |
209 | Nguyễn Du | 90 | Nguyễn Du | |
210 | Nguyễn Huy Tự | 30 | Bạch Đằng | |
211 | Phạm Đình Hổ | 7 | Phạm Đình Hổ | |
212 | Phạm Đình Hổ | 9 | Phạm Đình Hổ | |
213 | Phạm Đình Hổ | 10 | Phạm Đình Hổ | |
214 | Phạm Đình Hổ | 11 | Phạm Đình Hổ | |
215 | Tô Hiến Thành | 46 | Bùi Thị Xuân | |
216 | Tô Hiến Thành | 94 | Lê Đại Hành | |
217 | Thiền Quang | 4 | Nguyễn Du | |
218 | Thiền Quang | 6 | Nguyễn Du | |
219 | Thiền Quang | 8 | Nguyễn Du | |
220 | Thiền Quang | 11 | Nguyễn Du | |
221 | Thiền Quang | 10 | Nguyễn Du | |
222 | Thiền Quang | 12 | Nguyễn Du |
IV. 21 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
223 | Thụy Khuê | 69B | Thụy Khuê | |
224 | Thụy Khuê | 86 | Thụy Khuê | |
225 | Mai Xuân Thưởng | 1 | Thụy Khuê |
DANH MỤC 382 BIỆT THỰ CŨ XẾP NHÓM 2 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. 111 biệt thự trên địa bàn quận Ba Đình
Số TT | Đường phố (Ngõ) | Lẻ | Chẵn | phường |
1 | Bà Huyện Thanh Quan | 4 | Điện Biên | |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | 6 | Điện Biên | |
3 | Bà Huyện Thanh Quan | 8 | Điện Biên | |
4 | Cao Bá Quát | 4 | Điện Biên | |
5 | Cao Bá Quát | 13 | Điện Biên | |
6 | Cao Bá Quát | 19 | Điện Biên | |
7 | Cao Bá Quát | 34B | Điện Biên | |
8 | Cửa Bắc | 60 | Trúc Bạch | |
9 | Cửa Bắc | 84 | Quán Thánh | |
10 | Châu Long | 34 | Trúc Bạch | |
11 | Châu Long | 39 | Trúc Bạch | |
12 | Chu Văn An | 21 | Điện Biên | |
13 | Chùa Một Cột | 9 | Điện Biên | |
14 | Điện Biên Phủ | 7 | Điện Biên | |
15 | Điện Biên Phủ | 10 | Điện Biên | |
16 | Điện Biên Phủ | 14 | Điện Biên | |
17 | Điện Biên Phủ | 19 | Điện Biên | |
18 | Điện Biên Phủ | 24 | Điện Biên | |
19 | Điện Biên Phủ | 28D | Điện Biên | |
20 | Điện Biên Phủ | 34 | Điện Biên | |
21 | Hàng Bún | 8 | Nguyễn Trung Trực | |
22 | Hàng Bún | 12 | Nguyễn Trung Trực | |
23 | Hàng Bún | 16 | Nguyễn Trung Trực | |
24 | Hàng Bún | 18 | Nguyễn Trung Trực | |
25 | Hàng Bún | 25 | Nguyễn Trung Trực | |
26 | Hàng Bún | 40 | Nguyễn Trung Trực | |
27 | Hàng Than | 17 | Nguyễn Trung Trực | |
28 | Hoàng Diệu | 4 | Quán Thánh | |
29 | Hoàng Diệu | 20 | Điện Biên | |
30 | Hoàng Diệu | 36 | Điện Biên | |
31 | Hoàng Diệu | 42 | Điện Biên | |
32 | Hoàng Diệu | 44 | Điện Biên | |
33 | Hoàng Diệu | 46 | Điện Biên | |
34 | Hoàng Diệu | 48 | Điện Biên | |
35 | Hoàng Diệu | 50 | Điện Biên | |
36 | Hoàng Diệu | 52 | Điện Biên | |
37 | Hoàng Hoa Thám | 465 | Vĩnh Phúc | |
38 | Hùng Vương | 31A+B | Điện Biên | |
39 | Khúc Hạo | 4 | Điện Biên | |
40 | Lê Duẩn | 10 | Điện Biên | |
41 | Lê Hồng Phong | 9A | Điện Biên | |
42 | Lê Hồng Phong | 10 | Điện Biên | |
43 | Lê Hồng Phong | 12 | Điện Biên | |
44 | Lê Hồng Phong | 16 | Điện Biên | |
45 | Lê Hồng Phong | 18 | Điện Biên | |
46 | Lê Hồng Phong | 23 | Điện Biên | |
47 | Lê Trực | 14 | Điện Biên | |
48 | Ngọc Hà | 110B | Đội Cấn | |
49 | Ngọc Hà | 170 | Ngọc Hà | |
50 | Ngọc Hà | 180 | Ngọc Hà | |
51 | Ngọc Hà | 184 | Ngọc Hà | |
52 | Ngọc Hà | 186/6 | Ngọc Hà | |
53 | Nguyễn Biểu | 1 | Quán Thánh | |
54 | Nguyễn Biểu | 16A | Quán Thánh | |
55 | Nguyễn Biểu | 16B | Quán Thánh | |
56 | Nguyễn Biểu | 17 | Quán Thánh | |
57 | Nguyễn Biểu | 18 | Quán Thánh | |
58 | Nguyễn Biểu | 18B | Quán Thánh | |
59 | Nguyễn Biểu | 19 | Quán Thánh | |
60 | Nguyễn Cảnh Chân | 3 | Quán Thánh | |
61 | Nguyễn Cảnh Chân | 7A+7B | Quán Thánh | |
62 | Nguyễn Thái Học | 30 | Điện Biên | |
63 | Nguyễn Thái Học | 43 | Điện Biên | |
64 | Nguyễn Thái Học | 45 | Điện Biên | |
65 | Nguyễn Thái Học | 49 | Điện Biên | |
66 | Nguyễn Thái Học | 65 | Điện Biên | |
67 | Nguyễn Thái Học | 68 | Điện Biên | |
68 | Nguyễn Thái Học | 81 | Điện Biên | |
69 | Nguyễn Thái Học | 89 | Điện Biên | |
70 | Nguyễn Thái Học | 100 | Điện Biên | |
71 | Nguyễn Thái Học | 145 | Điện Biên | |
72 | Nguyễn Thái Học | 149 | Điện Biên | |
73 | Nguyễn Thái Học | 151 | Điện Biên | |
74 | Nguyễn Thái Học | 157B | Điện Biên | |
75 | Nguyễn Thái Học | 173 | Điện Biên | |
76 | Nguyễn Trường Tộ | 12 | Nguyễn Trung Trực | |
77 | Nguyễn Trường Tộ | 22 | Trúc Bạch | |
78 | Phan Đình Phùng | 30 | Quán Thánh | |
79 | Phan Đình Phùng | 38 | Quán Thánh | |
80 | Phan Đình Phùng | 40 | Quán Thánh | |
81 | Phan Đình Phùng | 42 | Quán Thánh | |
82 | Phan Đình Phùng | 44 | Quán Thánh | |
83 | Phan Đình Phùng | 46 | Quán Thánh | |
84 | Phan Đình Phùng | 48 | Quán Thánh | |
85 | Phan Đình Phùng | 52 | Quán Thánh | |
86 | Phan Đình Phùng | 54 | Quán Thánh | |
87 | Phan Huy Ích | 14 | Nguyễn Trung Trực | |
88 | Phan Huy Ích | 16 | Nguyễn Trung Trực | |
89 | Phó Đức Chính | 67 | Trúc Bạch | |
90 | Quán Thánh | 23 | Quán Thánh | |
91 | Quán Thánh | 85 | Quán Thánh | |
92 | Quán Thánh | 97 | Quán Thánh | |
93 | Quán Thánh | 101 | Quán Thánh | |
94 | Quán Thánh | 111 | Quán Thánh | |
95 | Quán Thánh | 116 | Quán Thánh | |
96 | Quán Thánh | 172 | Quán Thánh | |
97 | Quán Thánh | 182 | Quán Thánh | |
98 | Quán Thánh | 184 | Quán Thánh | |
99 | Tôn Thất Thiệp | 2 | Điện Biên | |
100 | Tôn Thất Thiệp | 4 | Điện Biên | |
101 | Tôn Thất Thiệp | 6 | Điện Biên | |
102 | Tôn Thất Thiệp | 7 | Điện Biên | |
103 | Tôn Thất Thiệp | 8 | Điện Biên | |
104 | Trần Phú | 5 | Điện Biên | |
105 | Trần Phú | 33 | Điện Biên | |
106 | Trần Phú (Biệt thự B10) | 34A | Điện Biên | |
107 | Trần Phú (Biệt thự B11) | 34A | Điện Biên | |
108 | Trần Phú | 38A | Điện Biên | |
109 | Trần Phú | 45 | Điện Biên | |
110 | Trần Phú | 48B | Điện Biên | |
110 | Yên Ninh | 34 | Trúc Bạch |
II. 180 biệt thự trên địa bàn quận Hoàn Kiếm
Số TT | Đường, phố (Ngõ) | Lẻ | Chẵn | Phường |
112 | Bà Triệu | 13 | Tràng Tiền | |
113 | Bà Triệu | 24B | Tràng Tiền | |
114 | Bà Triệu | 59 | Tràng Tiền | |
115 | Bà Triệu | 61 | Tràng Tiền | |
116 | Bà Triệu | 63 | Tràng Tiền | |
117 | Bà Triệu | 66 | Tràng Tiền | |
118 | Cửa Đông | 12 | Cửa Đông | |
119 | Chân Cầm | 15 | Hàng Trống | |
120 | Dã Tượng | 5 | Trần Hưng Đạo | |
121 | Dã Tượng | 11 | Trần Hưng Đạo | |
122 | Dã Tượng (Ngõ) | 1 | Trần Hưng Đạo | |
123 | Đinh Công Tráng | 10B | Phan Chu Trinh | |
124 | Đường Thành | 5 | Cửa Đông | |
125 | Đường Thành | 14 | Cửa Đông | |
126 | Hạ Hồi | 3 | Trần Hưng Đạo | |
127 | Hạ Hồi | 6 | Trần Hưng Đạo | |
128 | Hạ Hồi | 8 | Trần Hưng Đạo | |
129 | Hạ Hồi | 9 | Trần Hưng Đạo | |
130 | Hạ Hồi | 11 | Trần Hưng Đạo | |
131 | Hạ Hồi | 10 | Trần Hưng Đạo | |
132 | Hạ Hồi | 15 | Trần Hưng Đạo | |
133 | Hạ Hồi | 28 | Trần Hưng Đạo | |
134 | Hạ Hồi | 34 | Trần Hưng Đạo | |
135 | Hai Bà Trưng | 1B | Tràng Tiền | |
136 | Hai Bà Trưng | 10 | Tràng Tiền | |
137 | Hai Bà Trưng | 11AB | Tràng Tiền | |
138 | Hai Bà Trưng | 12 | Tràng Tiền | |
139 | Hai Bà Trưng | 16 | Tràng Tiền | |
140 | Hai Bà Trưng | 44 | Tràng Tiền | |
141 | Hai Bà Trưng | 59 | Cửa Nam | |
142 | Hai Bà Trưng | 90 | Cửa Nam | |
143 | Hàm Long | 4 | Phan Chu Trinh | |
144 | Hàm Long | 10 | Phan Chu Trinh | |
145 | Hàm Long | 59 | Hàng Bài | |
146 | Hàng Bài | 47 | Hàng Bài | |
147 | Hàng Bài | 55D | Hàng Bài | |
148 | Lê Duẩn | 73 | Cửa Nam | |
149 | Lê Phụng Hiểu | 14 | Tràng Tiền | |
150 | Lê Phụng Hiểu | 16 | Tràng Tiền | |
151 | Lê Thái Tổ | 30 | Hàng Trống | |
152 | Lê Thái Tổ | 32 | Hàng Trống | |
153 | Lê Thái Tổ | 38+40 | Hàng Trống | |
154 | Lê Thái Tổ | 48 | Hàng Trống | |
155 | Lý Nam Đế | 28 | Cửa Đông | |
156 | Lý Nam Đế | 89 | Cửa Đông | |
157 | Lý Nam Đế | 93 | Cửa Đông | |
158 | Lý Thái Tổ | 20 | Lý Thái Tổ | |
159 | Lý Thường Kiệt | 8 | Phan Chu Trinh | |
160 | Lý Thường Kiệt | 27 | Hàng Bài | |
161 | Lý Thường Kiệt | 39 | Hàng Bài | |
162 | Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | ||
163 | Lý Thường Kiệt | 55B | Trần Hưng Đạo | |
164 | Lý Thường Kiệt | 65B | Trần Hưng Đạo | |
165 | Lý Thường Kiệt | 68 | Trần Hưng Đạo | |
166 | Lý Thường Kiệt | 70 | Trần Hưng Đạo | |
167 | Lý Thường Kiệt | 82 | Cửa Nam | |
168 | Lý Thường Kiệt | 86 | Cửa Nam | |
169 | Lý Thường Kiệt | 89 | Cửa Nam | |
170 | Lý Thường Kiệt (Ngõ) | 1 | Trần Hưng Đạo | |
171 | Lý Thường Kiệt (Ngõ) | 2A | Trần Hưng Đạo | |
172 | Ngô Quyền | 3A | Lý Thái Tổ | |
173 | Ngô Quyền | 3B | Lý Thái Tổ | |
174 | Ngô Quyền | 34 | Hàng Bài | |
175 | Ngô Quyền | 36 | Hàng Bài | |
176 | Ngô Quyền | 50 | Hàng Bài | |
177 | Ngô Quyền | 74 | Hàng Bài | |
178 | Ngô Quyền | 76 | Hàng Bài | |
179 | Ngô Thì Nhậm | 2+2B | Hàng Bài | |
180 | Ngô Thì Nhậm | 2B | Hàng Bài | |
181 | Ngô Thì Nhậm | 6 | Hàng Bài | |
182 | Ngõ Trạm | 12 | Hàng Bông | |
183 | Ngô Văn Sở | 14 | Trần Hưng Đạo | |
184 | Ngô Văn Sở | 18 | Trần Hưng Đạo | |
185 | Nguyễn Chế Nghĩa | 4 | Hàng Bài | |
186 | Nguyễn Chế Nghĩa | 6 | Hàng Bài | |
187 | Nguyễn Chế Nghĩa | 8 | Hàng Bài | |
188 | Nguyễn Chế Nghĩa | 9 | Hàng Bài | |
189 | Nguyễn Chế Nghĩa | 10 | Hàng Bài | |
190 | Nguyễn Chế Nghĩa | 11 | Hàng Bài | |
191 | Nguyễn Chế Nghĩa | 12 | Hàng Bài | |
192 | Nguyễn Gia Thiều | 1 | Trần Hưng Đạo | |
193 | Nguyễn Gia Thiều | 11B | Trần Hưng Đạo | |
194 | Nguyễn Gia Thiều | 12 | Trần Hưng Đạo | |
195 | Nguyễn Gia Thiều | 13 | Trần Hưng Đạo | |
196 | Nguyễn Gia Thiều | 16 | Trần Hưng Đạo | |
197 | Nguyễn Gia Thiều | 17 | Trần Hưng Đạo | |
198 | Nguyễn Gia Thiều | 18 | Trần Hưng Đạo | |
199 | Nguyễn Gia Thiều | 19 | Trần Hưng Đạo | |
200 | Nguyễn Gia Thiều | 20 | Trần Hưng Đạo | |
201 | Nguyễn Gia Thiều | 21 | Trần Hưng Đạo | |
202 | Nguyễn Gia Thiều | 23 | Trần Hưng Đạo | |
203 | Nguyễn Gia Thiều | 24 | Trần Hưng Đạo | |
204 | Nguyễn Gia Thiều | 25 | Trần Hưng Đạo | |
205 | Nguyễn Gia Thiều | 26 | Trần Hưng Đạo | |
206 | Nguyễn Gia Thiều | 27A | Trần Hưng Đạo | |
207 | Nguyễn Gia Thiều | 27B | Trần Hưng Đạo | |
208 | Nguyễn Gia Thiều | 29 | Trần Hưng Đạo | |
209 | Phan Bội Châu | 14 | Cửa Nam | |
210 | Phan Bội Châu | 15 | Cửa Nam | |
211 | Phan Bội Châu | 16 | Cửa Nam | |
212 | Phan Bội Châu | 32 | Cửa Nam | |
213 | Phan Bội Châu | 45 | Cửa Nam | |
214 | Phan Bội Châu | 47 | Cửa Nam | |
215 | Phan Chu Trinh | 5 | Phan Chu Trinh | |
216 | Phan Chu Trinh | 6 | Hàng Bài | |
217 | Phan Chu Trinh | 14A | Phan Chu Trinh | |
218 | Phan Chu Trinh | 17 | Phan Chu Trinh | |
219 | Phan Chu Trinh | 19 | Phan Chu Trinh | |
220 | Phan Chu Trinh | 31 | Phan Chu Trinh | |
221 | Phan Chu Trinh | 33 | Phan Chu Trinh | |
222 | Phan Chu Trinh | 61 | Phan Chu Trinh | |
223 | Phan Chu Trinh (Ngõ) | 8 | Phan Chu Trinh | |
224 | Phan Chu Trinh (Ngõ) | 10 | Phan Chu Trinh | |
225 | Phan Huy Chú | 7 | Phan Chu Trinh | |
226 | Phan Huy Chú | 9 | Phan Chu Trinh | |
227 | Phan Huy Chú | 20 | Phan Chu Trinh | |
228 | Phan Huy Chú | 22 | Phan Chu Trinh | |
229 | Phùng Hưng | 133 | Cửa Đông | |
230 | Phùng Hưng | 135 | Cửa Đông | |
231 | Quán Sứ | 66 | Trần Hưng Đạo | |
232 | Quán Sứ | 68 | Trần Hưng Đạo | |
233 | Quán Sứ | 80 | Trần Hưng Đạo | |
234 | Quán Sứ | 82 | Trần Hưng Đạo | |
235 | Quán Sứ | 84 | Trần Hưng Đạo | |
236 | Quán Sứ | 86 | Trần Hưng Đạo | |
237 | Quang Trung | 3 | Tràng Tiền | |
238 | Quang Trung | 16 | Trần Hưng Đạo | |
239 | Quang Trung | 20 | Trần Hưng Đạo | |
240 | Quang Trung | 27 | Trần Hưng Đạo | |
241 | Quang Trung | 30 | Trần Hưng Đạo | |
242 | Quang Trung | 34 | Trần Hưng Đạo | |
243 | Quang Trung | 34A | Trần Hưng Đạo | |
244 | Quang Trung | 36 | Trần Hưng Đạo | |
245 | Quang Trung | 37 | Trần Hưng Đạo | |
246 | Quang Trung | 38 | Trần Hưng Đạo | |
247 | Tông Đản | 1A | Lý Thái Tổ | |
248 | Tông Đản | 11 | Tràng Tiền | |
249 | Tông Đản | 19 | Tràng Tiền | |
250 | Tống Duy Tân | 10B | Hàng Bông | |
251 | Tống Duy Tân | 16+18 | Hàng Bông |
... Đang tiếp tục cập nhật
Bình luận của bạn