Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội: Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu phố cũ Hà Nội ; Ngày có hiệu lực, 23-08-2015
CÁC PHỐ TRONG KHU PHỐ CŨ
Phạm vi khu vực phố cũ Hà Nội
Các phố trong Khu phố cũ thuộc địa bàn quận Ba Đình (A)
| TT | Tên phố | TT | Tên phố |
| 1 | Cao Bá Quát | 23 | N. Tri Phương |
| 2 | Cửa Bắc | 24 | Ngũ Xã |
| 3 | Chu Văn An | 25 | N. Trường Tộ |
| 4 | Châu Long | 26 | Nguyễn Siêu |
| 5 | Đặng Tất | 27 | Quán Thánh |
| 6 | Điện Biên Phủ | 28 | Phan Huy Ích |
| 7 | Đặng Dung | 29 | Phan Đình Phùng |
| 8 | Hàng Bún | 30 | Phó Đức Chính |
| 9 | Hàng Đậu | 31 | Phạm Hồng Thái |
| 10 | Hàng Than | 32 | Phùng Hưng |
| 11 | Hòe Nhai | 33 | Thanh Niên |
| 12 | Hoàng Diệu | 34 | Tổng Duy Tân |
| 13 | Hồng Phúc | 35 | Tôn Thất Thiệp |
| 14 | Hùng Vương | 36 | Trấn Vũ |
| 15 | Lạc Chính | 37 | Trúc Bạch |
| 16 | Mai Xuân Thường | 38 | Trần Tế Xương |
| 17 | Nam Tràng | 39 | Trần Phú |
| 18 | Nguyễn Thái Học | 40 | Yên Ninh |
| 19 | Nguyễn Khắc Hiếu | 41 | Yên Phụ |
| 20 | Nguyễn Khắc Nhu | 41 | Mạc Đĩnh Chi |
| 21 | Nguyễn Thiệp | 43 | |
| 22 | N. Trung Trực | 44 |
Các phố trong Khu phố cũ thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm (B)
| TT | Tên phố | TT | Tên phố |
| 1 | Bà Triệu | 30 | Lý Đạo Thành |
| 2 | Cổ Tân | 31 | Lê Văn Linh |
| 3 | Cầu Gỗ | 32 | Lý Nam Đế |
| 4 | Cửa Đông | 33 | Nhà Hỏa |
| 5 | Dã Tượng | 34 | Nhà Chung |
| 6 | Đinh Tiên Hoàng | 35 | Ngô Quyền |
| 7 | Đỗ Hạnh | 36 | Ngô Thì Nhậm |
| 8 | Hàm Long | 37 | Ngô Văn Sở |
| 9 | Hai Bà Trưng | 38 | Nguyễn Gia Thiều |
| 10 | Hàng Bài | 39 | Nhà Thờ |
| 11 | Hàng Bông | 40 | Phan Chu Trinh |
| 12 | Hàng Gai | 41 | Phan Bội Châu |
| 13 | Hàng Thùng | 42 | Phạm Ngũ Lão |
| 14 | Hàng Khay | 43 | Phố Huế |
| 15 | Hàng Vôi | 44 | Quang Trung |
| 16 | Hàng Trống | 45 | Quán Sứ |
| 17 | Hàng Hương | 46 | Trần Quang Khải |
| 18 | Hàn Thuyên | 47 | Trần Hưng Đạo |
| 19 | Lê Duẩn | 48 | Trần Khánh Dư |
| 20 | Lê Lai | 49 | Trần Nguyên Hãn |
| 21 | Lê Văn Linh | 50 | Trần Quốc Toản |
| 22 | Lê Thạch | 51 | Trân Bình Trọng |
| 23 | Lê Thánh Tông | 52 | Tràng Tiền |
| 24 | Lê Thái Thân | 53 | Tràng Thi |
| 25 | Phụng Hiểu | 54 | Tông Đản |
| 26 | Liên Trì | 55 | Trương Hán Siêu |
| 27 | Lý Thường Kiệt | 56 | Thợ Nhuộm |
| 28 | Lê Văn Hưu | 57 | Yết Kiêu |
| 29 | Lý Thái Tổ |
Các phố trong Khu phố cũ thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng (C)
| TT | Tên phố | TT | Tên phố |
| 1 | Bà Triệu | 24 | Nguyễn Quyền |
| 2 | Bùi Thị Xuân | 25 | Nguyễn Huy Tự |
| 3 | Cao Đạt | 26 | Nguyễn Du |
| 4 | Đại Cổ Việt | 27 | Nguyễn Cao |
| 5 | Đình Công Tráng | 28 | N. Công Trử |
| 6 | Đỗ Hành | 29 | Nguyễn Khoái |
| 7 | Đoàn Trần Nghiệp | 30 | Ngõ Bà Triệu |
| 8 | Hàn Thuyên | 31 | Quang Trung |
| 9 | Hàng Chuối | 32 | Phù Đổng Thiên Vương |
| 10 | Hòa Mã | 33 | Phố Huế |
| 11 | Hoa Lư | 34 | P. Khắc Khoan |
| 12 | Hồ Xuân Hương | 35 | P. Đình Hồ |
| 13 | Lê Đại Hành | 36 | Thiền Quang |
| 14 | Lê Duẩn | 37 | Thi Sách |
| 15 | Lê Văn Hưu | 38 | Tuệ Tĩnh |
| 16 | Lê Ngọc Hân | 39 | Tô Hiến Thành |
| 17 | Lê Quý Đôn | 40 | Thái Phiên |
| 18 | Lò Đúc | 41 | Tăng Bạt Hổ |
| 19 | Mai Hắc Đế | 42 | Trần Thánh Tông |
| 20 | N. Bỉnh Khiêm | 43 | Trần Nhân Tông |
| 21 | N. Đình Chiểu | 44 | Trần Khánh Dư |
| 22 | Ngô Thì Nhậm | 45 | Trần Xuân Soạn |
| 23 | N. Thượng Hiền | 46 | Triệu Việt Vương |
| 47 | Vân Hồ III | ||
| 48 | Vũ Lợi | ||
| 49 | Yersin |
Các phố trong Khu phố cũ thuộc địa bàn quận Tây Hồ (D)
| TT | Tên phố | TT | Tên phố |
| 1 | Đường Ven Hồ | 3 | Thụy Khuê |
| 2 | Hoàng Hoa Thám |
Phố có nhiều biệt thự và phố lớn


Bình luận của bạn