Danh sách Đình Đền Hà Nội (Đã được xếp hạng)

Thứ 5, 16/10/2025, 13:37 (GMT+7)

Chia sẻ

Theo Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội, tính đến đầu năm 2025, toàn thành phố có hơn 5.900 di tích, trong đó gần 2.400 di tích đã được xếp hạng các cấp, gồm hơn 1.800 di tích cấp Thành phố và hơn 1.100 di tích cấp Quốc gia, trong đó có 5 di tích quốc gia đặc biệt.

Danh sách Đình Đền Hà Nội

(Đã được xếp hạng di tích lịch sử văn hoá từ 1962 đến hết 1994)

TT

Tên Đình, Đền

Địa chỉ 


Phương Xã, huyện cũ

Ngày xếp hạng
1

Đình Ba Dân

Làng Cổ Điển


Tứ Hiệp, Thanh Trì 

25.1.1994
2 Đền Bà Chúa

ngõ 129, phố Giảng Võ


Giảng Võ, Ba Đình

21.6.1993
3 Đền Bà Kiệu

59 P. Đinh Tiên Hoàng


Hàng Trống, Hoàn Kiếm

2.5.1994
4 Đến Bạch Mã

 76 phố Hàng Buồm


Hàng Buồm, Hoàn Kiếm

12.12.1986
5 Quán Bích Câu

14 phố Cát Linh


Cát Linh, Đống Đa

2.3.1990
6 Đền Chèm

 Bên bờ sông Hồng


Thụy Phương, Bắc Từ Liêm

9.1.1990
7 Định Chu Văn An

Nằm bên dòng Tô Lịch thuộc xã Thanh Liệt


Thanh Liệt, Thanh Tn

21.1.1989
8 Miếu Gàn

Phía nam hồ Linh Đàm


Hoang Liệt, Thanh Tri

11.9.1993

9 Đình Chủ Xá

 Thôn Chử Xá 


Văn Đức, Gia Lâm

28.9.1990
10 Đình, đến Cổ Loa

Nằm trong khu Di tích Thành Cổ Loa


Cổ Loa, Đông Anh

28.4.1962
11 Đình, miếu Công Đình

 Thuộc xã Đình Xuyên


Đình Xuyên, Gia Lâm

22.4.1992
12 Đình Cư Chính

Nằm trên địa bàn phường Nhân Chính


Nhân Chính, Thanh Xuân

28.9.1990
13 Đình Đại Áng 

Nằm ở thôn Đại Áng


Đại Áng, Thanh Tri

2.10.1991
14 Đình Đại Cát 

Nằm ở thôn Đại Cát


Liêm Mạc, Từ Liêm

31.1.1992
15 Đình Đại Lan 

Nằm ở thôn Đại Lan


Duyên Hà, Thanh Tri

21.1.1989
16 Đình Đại Mỗ

P. Quang Tiến, Tổ dân phố số 1 


Đại Mỗ, Từ Liêm

21.6.1993
17 Đình Đại Yên

Địa chỉ: 2RPC+R8G


Đội Cấn, Ba Đình

27.12.1990
18 Đình, đền Định Công Thượng

Số 305 phố Bùi Xương Trạch


Định Công, Hoàng Mai

20.7.1994
19 Đình Đông Ba

 Thuộc địa bàn phường Thượng Cát 


Thượng Cát, Từ Liêm

22.4.1992
20 Đình Đông Ngạc 

Địa chỉ: 37 Đ. Đông Ngạc,


Đông Ngạc, Từ Liêm

23.7.1993
21 Đình Đông Phù

Nằm ở làng Đông Phù


Đông Mỹ, Thanh Tri

9.1.1990
22 Đình, đến Đông Thiên

Vị trí: Thôn Đông Thiên


Vĩnh Tuy, Thanh Trì

9.1.1990
23 Đến Đồng Cổ

Địa chỉ: Khu dân cư số 6


Bưởi, Tây Hồ

31.1.1992
24 Miếu Đồng Cổ

Địa chỉ: 132 Đ. Cầu Diễn 


Phủ Diễn, Tu Liêm

21.1.1989
25

Đến Đồng Nhân 

 (còn gọi là Đền Hai Bà Trưng) 

số 12 phố Hương Viên


Đồng Nhân, Hai Bà Trưng

28.4.1962
26 Miếu Hai Bà Trưng 

số nhà 680 đường Bạch Đằng


Bạch Đằng, Hai Bà Trưng

5.2.1993
27 Đến Đồng Nước 

 làng Ngọc Hà


Ngọc Hà, Ba Dinh

11.5.1993
28 Đình Đức Hậu

ở thôn Đức Hậu


Đức Hoà, Sóc Sơn

10.3.1994
29 Đình Đức Môn 

38a Hàng Đường


Hàng Đường, Hoàn Kiếm

5.9.1989
30 Đinh Gia Lâm

ở thôn Gia Lâm


Lệ Chi, Gia Lâm

28.4.1994
31 Đình Gia Thuy

10.3.1994


Gia Thuy, Long Biên

15.11.1991
32 Đình Gián

 xã Xuân Đỉnh


Xuân Đình, Thanh Tri

27.12.1990
33 Đình Giảng Võ 

Địa chỉ: Ngõ 678 Đ. La Thành


Giảng Võ, Ba Đình

20.7.1994
34 Đinh Giao Tự

Địa chỉ: 2XJQ+Q64, Thôn Giao Tự


Kim Sơn, Gia Lâm

31.1.1992
35 Đình Giáp Nhất

Địa chỉ: 790 Trương Định


Nhân Chính, Thanh Xuân

31.1.1992
36 Đình Hà Hương

nằm ở thôn Hà Hương


Liên Hà, Đông Anh

21.1.1989
37 Đình Hà Lồ

 ở thôn Hà Lỗ


Liên Ha, Đông Anh

21.1.1989
38 Đình Hà Vĩ

Địa chỉ: 4VXV+7CQ, Thôn Hà Vĩ


Liên Hà, Đông Anh

21.1.1989nha

39

40

41

42

43

... Đang cập nhật 

Bình luận của bạn

Tin khác