Theo Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội, tính đến đầu năm 2025, toàn thành phố có hơn 5.900 di tích, trong đó gần 2.400 di tích đã được xếp hạng các cấp, gồm hơn 1.800 di tích cấp Thành phố và hơn 1.100 di tích cấp Quốc gia, trong đó có 5 di tích quốc gia đặc biệt.
Danh sách Đình Đền Hà Nội
(Đã được xếp hạng di tích lịch sử văn hoá từ 1962 đến hết 1994)
TT |
Tên Đình, Đền |
Địa chỉ Phương Xã, huyện cũ |
Ngày xếp hạng |
1 |
Đình Ba Dân |
Làng Cổ Điển Tứ Hiệp, Thanh Trì |
25.1.1994 |
2 | Đền Bà Chúa |
ngõ 129, phố Giảng Võ Giảng Võ, Ba Đình |
21.6.1993 |
3 | Đền Bà Kiệu |
59 P. Đinh Tiên Hoàng Hàng Trống, Hoàn Kiếm |
2.5.1994 |
4 | Đến Bạch Mã |
76 phố Hàng Buồm Hàng Buồm, Hoàn Kiếm |
12.12.1986 |
5 | Quán Bích Câu |
14 phố Cát Linh Cát Linh, Đống Đa |
2.3.1990 |
6 | Đền Chèm |
Bên bờ sông Hồng Thụy Phương, Bắc Từ Liêm |
9.1.1990 |
7 | Định Chu Văn An |
Nằm bên dòng Tô Lịch thuộc xã Thanh Liệt Thanh Liệt, Thanh Tn |
21.1.1989 |
8 | Miếu Gàn |
Phía nam hồ Linh Đàm Hoang Liệt, Thanh Tri |
11.9.1993 |
9 | Đình Chủ Xá |
Thôn Chử Xá Văn Đức, Gia Lâm |
28.9.1990 |
10 | Đình, đến Cổ Loa |
Nằm trong khu Di tích Thành Cổ Loa Cổ Loa, Đông Anh |
28.4.1962 |
11 | Đình, miếu Công Đình |
Thuộc xã Đình Xuyên Đình Xuyên, Gia Lâm |
22.4.1992 |
12 | Đình Cư Chính |
Nằm trên địa bàn phường Nhân Chính Nhân Chính, Thanh Xuân |
28.9.1990 |
13 | Đình Đại Áng |
Nằm ở thôn Đại Áng Đại Áng, Thanh Tri |
2.10.1991 |
14 | Đình Đại Cát |
Nằm ở thôn Đại Cát Liêm Mạc, Từ Liêm |
31.1.1992 |
15 | Đình Đại Lan |
Nằm ở thôn Đại Lan Duyên Hà, Thanh Tri |
21.1.1989 |
16 | Đình Đại Mỗ |
P. Quang Tiến, Tổ dân phố số 1 Đại Mỗ, Từ Liêm |
21.6.1993 |
17 | Đình Đại Yên |
Địa chỉ: 2RPC+R8G Đội Cấn, Ba Đình |
27.12.1990 |
18 | Đình, đền Định Công Thượng |
Số 305 phố Bùi Xương Trạch Định Công, Hoàng Mai |
20.7.1994 |
19 | Đình Đông Ba |
Thuộc địa bàn phường Thượng Cát Thượng Cát, Từ Liêm |
22.4.1992 |
20 | Đình Đông Ngạc |
Địa chỉ: 37 Đ. Đông Ngạc, Đông Ngạc, Từ Liêm |
23.7.1993 |
21 | Đình Đông Phù |
Nằm ở làng Đông Phù Đông Mỹ, Thanh Tri |
9.1.1990 |
22 | Đình, đến Đông Thiên |
Vị trí: Thôn Đông Thiên Vĩnh Tuy, Thanh Trì |
9.1.1990 |
23 | Đến Đồng Cổ |
Địa chỉ: Khu dân cư số 6 Bưởi, Tây Hồ |
31.1.1992 |
24 | Miếu Đồng Cổ |
Địa chỉ: 132 Đ. Cầu Diễn Phủ Diễn, Tu Liêm |
21.1.1989 |
25 |
Đến Đồng Nhân (còn gọi là Đền Hai Bà Trưng) |
số 12 phố Hương Viên Đồng Nhân, Hai Bà Trưng |
28.4.1962 |
26 | Miếu Hai Bà Trưng |
số nhà 680 đường Bạch Đằng Bạch Đằng, Hai Bà Trưng |
5.2.1993 |
27 | Đến Đồng Nước |
làng Ngọc Hà Ngọc Hà, Ba Dinh |
11.5.1993 |
28 | Đình Đức Hậu |
ở thôn Đức Hậu Đức Hoà, Sóc Sơn |
10.3.1994 |
29 | Đình Đức Môn |
38a Hàng Đường Hàng Đường, Hoàn Kiếm |
5.9.1989 |
30 | Đinh Gia Lâm |
ở thôn Gia Lâm Lệ Chi, Gia Lâm |
28.4.1994 |
31 | Đình Gia Thuy |
10.3.1994 Gia Thuy, Long Biên |
15.11.1991 |
32 | Đình Gián |
xã Xuân Đỉnh Xuân Đình, Thanh Tri |
27.12.1990 |
33 | Đình Giảng Võ |
Địa chỉ: Ngõ 678 Đ. La Thành Giảng Võ, Ba Đình |
20.7.1994 |
34 | Đinh Giao Tự |
Địa chỉ: 2XJQ+Q64, Thôn Giao Tự Kim Sơn, Gia Lâm |
31.1.1992 |
35 | Đình Giáp Nhất |
Địa chỉ: 790 Trương Định Nhân Chính, Thanh Xuân |
31.1.1992 |
36 | Đình Hà Hương |
nằm ở thôn Hà Hương Liên Hà, Đông Anh |
21.1.1989 |
37 | Đình Hà Lồ |
ở thôn Hà Lỗ Liên Ha, Đông Anh |
21.1.1989 |
38 | Đình Hà Vĩ |
Địa chỉ: 4VXV+7CQ, Thôn Hà Vĩ Liên Hà, Đông Anh |
21.1.1989nha |
39 | |||
40 | |||
41 | |||
42 | |||
43 |
... Đang cập nhật
Bình luận của bạn